Đọc nhanh: 祀 (tự). Ý nghĩa là: cúng tế; cúng bái, tự; năm (theo cách gọi của người thời Ân, Trung Quốc). Ví dụ : - 诚心诚意去祭祀。 Thành tâm thành ý đi cúng tế.. - 人们举行祭祀活动。 Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.. - 明祀不知会如何。 Năm tới không biết sẽ như nào.
祀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cúng tế; cúng bái
祭祀
- 诚心诚意 去 祭祀
- Thành tâm thành ý đi cúng tế.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
✪ 2. tự; năm (theo cách gọi của người thời Ân, Trung Quốc)
殷代特指年
- 明祀 不知 会 如何
- Năm tới không biết sẽ như nào.
- 每祀 都 有 新 变化
- Mỗi năm đều có thay đổi mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祀
- 她 在 祭祀 时 烧化 纸
- Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 古人 重视 祭祀 活动
- Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
- 他们 举行 什么样 的 祭祀 活动 ?
- Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?
- 你 知道 哪些 祭祀 活动 ?
- Bạn biết những hoạt động cúng bái nào?
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祀›