qiáo
volume volume

Từ hán việt: 【kiều】

Đọc nhanh: (kiều). Ý nghĩa là: Kiều (dùng làm tên đất). Ví dụ : - 硚头(在四川)。 Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).. - 硚口(在汉口)。 Kiều Khẩu (ở Hán Khẩu, Trung Quốc).

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kiều (dùng làm tên đất)

地名用字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 硚头 qiáotóu ( zài 四川 sìchuān )

    - Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 硚口 qiáokǒu ( zài 汉口 hànkǒu )

    - Kiều Khẩu (ở Hán Khẩu, Trung Quốc).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 硚口 qiáokǒu ( zài 汉口 hànkǒu )

    - Kiều Khẩu (ở Hán Khẩu, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 硚头 qiáotóu ( zài 四川 sìchuān )

    - Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRHKL (一口竹大中)
    • Bảng mã:U+785A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp