mào
volume volume

Từ hán việt: 【mậu】

Đọc nhanh: (mậu). Ý nghĩa là: hoa mắt, nao nao; tâm thần bất an; tâm thần rối loạn, ngu muội.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hoa mắt

目眩

✪ 2. nao nao; tâm thần bất an; tâm thần rối loạn

心绪纷乱

✪ 3. ngu muội

愚昧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
    • Pinyin: Mào , Mòu , Wú
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノノ一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKBU (弓大月山)
    • Bảng mã:U+7780
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp