Đọc nhanh: 用球杆者 (dụng cầu can giả). Ý nghĩa là: Người cầm cơ.
用球杆者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người cầm cơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用球杆者
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 他 用 网兜 络住 篮球
- Anh ấy dùng túi lưới bọc lấy bóng rổ.
- 他们 是 使用者
- Họ là người sử dụng.
- 他 用 胳膊 挡住 了 球
- Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›
球›
用›
者›