Đọc nhanh: 瓶盖 (bình cái). Ý nghĩa là: nắp chai. Ví dụ : - 墨水瓶盖儿太紧,拧不开了。 nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
瓶盖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắp chai
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓶盖
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 他 轻轻 扳开 了 瓶盖
- Anh ấy nhẹ nhàng vặn nắp chai.
- 这儿 有 很多 瓶盖 儿
- Ở đây có rất nhiều nắp chai.
- 瓶盖 儿 在 哪里 ?
- Cái nắp chai ở đâu?
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
- 瓶子 盖得 很 严密
- bình đậy rất kín
- 瓶子 没盖严 , 汽油 都 跑 了
- Nút bình đậy không chặt, xăng bay hơi hết cả rồi.
- 牛奶 瓶盖 是 用 锡箔 制成 的
- Nắp chai sữa được làm bằng thiếc mỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓶›
盖›