volume volume

Từ hán việt: 【lộ】

Đọc nhanh: (lộ). Ý nghĩa là: ngọc lộ; ngọc đẹp. Ví dụ : - 璐有独特的颜色。 Ngọc đẹp có màu sắc độc đáo.. - 璐闪闪发光。 Ngọc đẹp sáng lấp lánh.. - 这块璐很珍贵。 Viên ngọc này rất quý.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngọc lộ; ngọc đẹp

美玉

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 独特 dútè de 颜色 yánsè

    - Ngọc đẹp có màu sắc độc đáo.

  • volume volume

    - 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Ngọc đẹp sáng lấp lánh.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài hěn 珍贵 zhēnguì

    - Viên ngọc này rất quý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài hěn 珍贵 zhēnguì

    - Viên ngọc này rất quý.

  • volume volume

    - 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Ngọc đẹp sáng lấp lánh.

  • volume volume

    - yǒu 独特 dútè de 颜色 yánsè

    - Ngọc đẹp có màu sắc độc đáo.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一一丨一丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGRMR (一土口一口)
    • Bảng mã:U+7490
    • Tần suất sử dụng:Trung bình