• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+13 nét)
  • Các bộ:

    Ngọc (王) Túc (⻊) Trĩ (夂) Khẩu (口)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lộ
  • Nét bút:一一丨一丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩路
  • Thương hiệt:MGRMR (一土口一口)
  • Bảng mã:U+7490
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 璐 theo âm hán việt

璐 là gì? (Lộ). Bộ Ngọc (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: ngọc lộ, Một thứ ngọc đẹp. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ngọc lộ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọc lộ, thứ ngọc đẹp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ ngọc đẹp

- “Quan thiết vân chi thôi ngôi, Bị minh nguyệt hề bội bảo lộ” , (Cửu chương , Thiệp giang ) Đội mũ "thiết vân" cao chót vót, Đeo hạt châu "minh nguyệt" hề tuyệt đẹp. § "Thiết vân" mũ cao sát tận mây; "minh nguyệt" tên ngọc sáng như ánh trăng.

Trích: Khuất Nguyên

Từ ghép với 璐