Đọc nhanh: 玩人丧德 (ngoạn nhân tang đức). Ý nghĩa là: chơi với người khác và xúc phạm đạo đức, xấu xa.
玩人丧德 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chơi với người khác và xúc phạm đạo đức
to play with others and offend morals
✪ 2. xấu xa
wicked
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩人丧德
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 善待 他人 是 一种 美德
- Đối xử tốt với người khác là một đức tính tốt.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 他 的 惠德 令人 敬佩
- Sự nhân từ của ông ấy khiến người kính trọng.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 克劳福德 没有 杀害 他 的 家人
- Crawford không giết gia đình mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
人›
德›
玩›