wèi
volume volume

Từ hán việt: 【vị】

Đọc nhanh: (vị). Ý nghĩa là: nhím; con nhím. Ví dụ : - 诸事猬集 trăm việc bộn bề. - 我近来公私猬集,无暇常来问候您,请见谅! Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhím; con nhím

刺猬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诸事 zhūshì wèi

    - trăm việc bộn bề

  • volume volume

    - 近来 jìnlái 公私 gōngsī wèi 无暇 wúxiá cháng lái 问候 wènhòu nín qǐng 见谅 jiànliàng

    - Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 诸事 zhūshì wèi

    - trăm việc bộn bề

  • volume volume

    - 近来 jìnlái 公私 gōngsī wèi 无暇 wúxiá cháng lái 问候 wènhòu nín qǐng 见谅 jiànliàng

    - Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHWB (大竹田月)
    • Bảng mã:U+732C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình