Đọc nhanh: 猪笼 (trư lung). Ý nghĩa là: khung tre hoặc dây hình trụ dùng để buộc lợn trong quá trình vận chuyển.
猪笼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khung tre hoặc dây hình trụ dùng để buộc lợn trong quá trình vận chuyển
cylindrical bamboo or wire frame used to constrain a pig during transport
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪笼
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 他 把 灯笼 系在 横杆 上
- Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.
- 他 带来 了 一只 蓝色 的 灯笼
- Anh ấy mang đến một cái đèn lồng màu xanh.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 他 把 灯笼 挑起来
- Cậu ấy giương đèn lồng lên.
- 他 提着 灯笼 走 在 小 路上
- Anh ấy cầm đèn lồng đi trên con đường nhỏ.
- 他 拍 了 一张 野猪 的 照片
- Anh ấy chụp một bức ảnh về lợn rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猪›
笼›