牛衣对泣 niú yī duì qì
volume volume

Từ hán việt: 【ngưu y đối khấp】

Đọc nhanh: 牛衣对泣 (ngưu y đối khấp). Ý nghĩa là: hai vợ chồng sống trong cảnh khốn cùng (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "牛衣对泣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牛衣对泣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hai vợ chồng sống trong cảnh khốn cùng (thành ngữ)

couple living in destitute misery (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛衣对泣

  • volume volume

    - duì 衣服 yīfú 不太 bùtài 讲究 jiǎngjiu

    - Tôi không quá kỹ tính về quần áo.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 穿 chuān 起来 qǐlai hěn 对劲 duìjìn

    - Bộ quần áo này mặc rất thoải mái.

  • volume volume

    - 横眉冷对千夫指 héngméilěngduìqiānfūzhǐ 俯首甘为孺子牛 fǔshǒugānwèirúzǐniú

    - quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.

  • volume volume

    - 牛奶 niúnǎi duì 身体 shēntǐ hěn hǎo

    - Sữa bò rất tốt cho sức khỏe.

  • volume volume

    - xiàng 讲解 jiǎngjiě 音乐 yīnyuè de 妙处 miàochù 可是 kěshì zhè 无异于 wúyìyú 对牛弹琴 duìniútánqín

    - Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ duì 牛奶 niúnǎi 咖啡 kāfēi

    - Bạn có thể pha sữa với cà phê.

  • volume volume

    - duì le 我们 wǒmen hái 需要 xūyào mǎi 牛奶 niúnǎi

    - À đúng rồi, chúng ta còn phải mua sữa.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn qián jiù bié 客气 kèqi le duì 来说 láishuō 只是 zhǐshì 九牛一毛 jiǔniúyìmáo 而已 éryǐ

    - Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lì , Qì , Sè
    • Âm hán việt: Khấp
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYT (水卜廿)
    • Bảng mã:U+6CE3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa