Đọc nhanh: 牛衣对泣 (ngưu y đối khấp). Ý nghĩa là: hai vợ chồng sống trong cảnh khốn cùng (thành ngữ).
牛衣对泣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai vợ chồng sống trong cảnh khốn cùng (thành ngữ)
couple living in destitute misery (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛衣对泣
- 我 对 衣服 不太 讲究
- Tôi không quá kỹ tính về quần áo.
- 这件 衣服 穿 起来 很 对劲
- Bộ quần áo này mặc rất thoải mái.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 牛奶 对 身体 很 好
- Sữa bò rất tốt cho sức khỏe.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 你 可以 对 牛奶 和 咖啡
- Bạn có thể pha sữa với cà phê.
- 对 了 , 我们 还 需要 买 牛奶
- À đúng rồi, chúng ta còn phải mua sữa.
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
泣›
牛›
衣›