zhù
volume volume

Từ hán việt: 【chú】

Đọc nhanh: (chú). Ý nghĩa là: bấc đèn; tim đèn, đốt; thắp (hương), nén; cây (lượng từ, dùng với nén nhang đã đốt). Ví dụ : - 灯炷 tim đèn; bấc đèn. - 一炷香 một nén nhang đã đốt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bấc đèn; tim đèn

灯心

Ví dụ:
  • volume volume

    - dēng zhù

    - tim đèn; bấc đèn

khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đốt; thắp (hương)

烧 (香)

✪ 2. nén; cây (lượng từ, dùng với nén nhang đã đốt)

量词,用于点着的香

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一炷香 yīzhùxiāng

    - một nén nhang đã đốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一炷香 yīzhùxiāng

    - một nén nhang đã đốt.

  • volume volume

    - dēng zhù

    - tim đèn; bấc đèn

  • volume volume

    - 每年 měinián 新年 xīnnián de 妈妈 māma dōu huì 寺庙 sìmiào shāo sān zhù xiāng

    - Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶ノノ丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FYG (火卜土)
    • Bảng mã:U+70B7
    • Tần suất sử dụng:Thấp