Đọc nhanh: 炭焙 (thán bồi). Ý nghĩa là: nướng than.
炭焙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nướng than
charcoal-roasted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炭焙
- 太阳能 取代 了 煤炭 能源
- Năng lượng mặt trời thay thế than đá.
- 涂炭 百姓
- nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 那场 大火 带来 了 无尽 的 炭
- Ngọn lửa lớn đã mang đến thảm họa vô tận.
- 木炭 比 普通 炭 更 环保
- Than gỗ thân thiện với môi trường hơn than thường.
- 木炭 吸收 气体
- than củi hút chất khí
- 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Di chuyển các cây giống trẻ vào đất chứa mục vàng.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 把 矿石 跟 焦炭 一起 放在 高炉 里 熔炼
- bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炭›
焙›