Đọc nhanh: 漂逸 (phiêu dật). Ý nghĩa là: Nhẹ nhàng, nhàn hạ, thoát ra khỏi sự ràng buộc của cuộc đời..
漂逸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhẹ nhàng, nhàn hạ, thoát ra khỏi sự ràng buộc của cuộc đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂逸
- 他 每天 都 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 他 打了个 漂亮仗
- Anh ấy đã đánh một trận đẹp.
- 他 有 一匹 漂亮 的 坐骑
- Anh ấy có một con ngựa đẹp.
- 他 多年 在外 漂泊
- Anh ấy phiêu bạt nhiều năm bên ngoài.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 他 的 印把子 很漂亮
- Con dấu của anh ấy rất đẹp.
- 今年 我们 栽种 了 许多 漂亮 的 玫瑰
- Năm nay chúng tôi chúng rất nhiều bông hoa hồng xinh đẹp.
- 他 有 一对 漂亮 的 珏
- Anh ấy có một đôi ngọc đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漂›
逸›