xuàn
volume volume

Từ hán việt: 【tuyển.huyên】

Đọc nhanh: (tuyển.huyên). Ý nghĩa là: phủ lên; tô lên (một hoạ pháp của hội hoạ Trung Quốc, dùng mực loãng hoặc màu nhạt tô phủ lên tranh đã vẽ để tăng hiệu quả nghệ thuật). Ví dụ : - 这些古代传说都被人们渲染上一层神奇的色彩。 những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.. - 大事渲染 ra sức thổi phồng. - 一件小事情用不着这么渲染。 việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phủ lên; tô lên (một hoạ pháp của hội hoạ Trung Quốc, dùng mực loãng hoặc màu nhạt tô phủ lên tranh đã vẽ để tăng hiệu quả nghệ thuật)

国画的一种画法,用水墨或淡的色彩涂抹画面,以加强艺术效果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 古代 gǔdài 传说 chuánshuō dōu bèi 人们 rénmen 渲染 xuànrǎn shàng 一层 yīcéng 神奇 shénqí de 色彩 sècǎi

    - những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.

  • volume volume

    - 大事 dàshì 渲染 xuànrǎn

    - ra sức thổi phồng

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一件 yījiàn xiǎo 事情 shìqing 用不着 yòngbuzháo 这么 zhème 渲染 xuànrǎn

    - việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.

  • volume volume

    - 大事 dàshì 渲染 xuànrǎn

    - ra sức thổi phồng

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 古代 gǔdài 传说 chuánshuō dōu bèi 人们 rénmen 渲染 xuànrǎn shàng 一层 yīcéng 神奇 shénqí de 色彩 sècǎi

    - những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 事件 shìjiàn bèi 渲染 xuànrǎn 得太过 détàiguò le

    - Toàn bộ sự việc bị phóng đại quá mức.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuàn
    • Âm hán việt: Huyên , Tuyển
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMM (水十一一)
    • Bảng mã:U+6E32
    • Tần suất sử dụng:Trung bình