Đọc nhanh: 清透度 (thanh thấu độ). Ý nghĩa là: Độ trong.
清透度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ trong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清透度
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
- 权力 机关 需要 透明度
- Các cơ quan thẩm quyền cần có tính minh bạch.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
清›
透›