Đọc nhanh: 淳风美俗 (thuần phong mĩ tục). Ý nghĩa là: thuần phong mỹ tục.
淳风美俗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuần phong mỹ tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淳风美俗
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 何其 美哉 此 风景
- Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.
- 他 画 了 美丽 的 风景
- Anh ấy đã vẽ bức tranh phong cảnh đẹp.
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
- 他 开始 写 海边 的 美丽 风光
- Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
淳›
美›
风›