Đọc nhanh: 淮河 (hoài hà). Ý nghĩa là: sông Hoài (Trung Quốc). Ví dụ : - 淮河发源于桐柏山。 Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.. - 一定要把淮河修好。 nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.. - 疏导淮河。 khai thông sông Hoài.
✪ 1. sông Hoài (Trung Quốc)
中国长江和黄河之间的大河发源于桐柏山,原注入黄海,后因黄河改道,淤高下游河床后,它才流入洪泽湖,经高邮湖入长江,长845公里,流域16.4万平方公里
- 淮河 发源 于 桐柏山
- Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 治淮 ( 淮河 )
- trị thuỷ sông Hoài.
- 治理 淮河
- trị thuỷ sông Hoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淮河
- 治理 淮河
- trị thuỷ sông Hoài
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 治淮 ( 淮河 )
- trị thuỷ sông Hoài.
- 两条 河 在 此 汇流
- Hai con sông hợp lại tại đây.
- 淮河 发源 于 桐柏山
- Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 淮河 水流 经三省 交界
- Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
淮›