Đọc nhanh: 淤青 (ứ thanh). Ý nghĩa là: vết bầm tím, sự giao thoa. Ví dụ : - 那是绳索淤青 Đó là một vết bầm tím.
淤青 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vết bầm tím
bruise
- 那 是 绳索 淤青
- Đó là một vết bầm tím.
✪ 2. sự giao thoa
contusion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淤青
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 那 是 绳索 淤青
- Đó là một vết bầm tím.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 颈部 淤青且 肿胀
- cổ bị bầm tím và sưng tấy.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淤›
青›