泠泠 línglíng
volume volume

Từ hán việt: 【linh linh】

Đọc nhanh: 泠泠 (linh linh). Ý nghĩa là: gió mát; mát, véo von; thánh thót (âm thanh). Ví dụ : - 泠泠风。 gió mát.. - 泉水激石泠泠作响。 nước suối đập vào đá, phát ra những âm thanh thánh thót.

Ý Nghĩa của "泠泠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

泠泠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gió mát; mát

形容清凉

Ví dụ:
  • volume volume

    - líng líng fēng

    - gió mát.

✪ 2. véo von; thánh thót (âm thanh)

形容声音清越

Ví dụ:
  • volume volume

    - 泉水 quánshuǐ 激石 jīshí líng líng 作响 zuòxiǎng

    - nước suối đập vào đá, phát ra những âm thanh thánh thót.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泠泠

  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā líng 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi trên vai.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 有些 yǒuxiē líng

    - Đêm có chút lạnh lẽo.

  • volume volume

    - líng líng fēng

    - gió mát.

  • volume volume

    - 花瓣 huābàn líng 一地 yīdì

    - Cánh hoa rơi đầy đất.

  • volume volume

    - líng 女士 nǚshì hěn 优雅 yōuyǎ

    - Bà Linh rất thanh lịch.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 感觉 gǎnjué hěn líng

    - Ở đây cảm thấy rất mát.

  • volume volume

    - 泉水 quánshuǐ 激石 jīshí líng líng 作响 zuòxiǎng

    - nước suối đập vào đá, phát ra những âm thanh thánh thót.

  • volume volume

    - líng 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Linh là một người tốt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOII (水人戈戈)
    • Bảng mã:U+6CE0
    • Tần suất sử dụng:Thấp