Đọc nhanh: 泠泠 (linh linh). Ý nghĩa là: gió mát; mát, véo von; thánh thót (âm thanh). Ví dụ : - 泠泠风。 gió mát.. - 泉水激石,泠泠作响。 nước suối đập vào đá, phát ra những âm thanh thánh thót.
泠泠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gió mát; mát
形容清凉
- 泠 泠 风
- gió mát.
✪ 2. véo von; thánh thót (âm thanh)
形容声音清越
- 泉水 激石 , 泠 泠 作响
- nước suối đập vào đá, phát ra những âm thanh thánh thót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泠泠
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 夜晚 有些 泠
- Đêm có chút lạnh lẽo.
- 泠 泠 风
- gió mát.
- 花瓣 泠 一地
- Cánh hoa rơi đầy đất.
- 泠 女士 很 优雅
- Bà Linh rất thanh lịch.
- 这里 感觉 很 泠
- Ở đây cảm thấy rất mát.
- 泉水 激石 , 泠 泠 作响
- nước suối đập vào đá, phát ra những âm thanh thánh thót.
- 泠 先生 是 个 好人
- Ông Linh là một người tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泠›