Đọc nhanh: 油罐 (du quán). Ý nghĩa là: Bể chứa dầu, téc dầu.
油罐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bể chứa dầu, téc dầu
储油罐,简称油罐或者储罐,是用于储存油品的且具有较规则形体的大型容器,按建造材料的不同可以分为金属油罐和非金属油罐。金属油罐大多数是钢制油罐,是目前油库中常用的一类;非金属油罐又称“土油罐”,由于安全隐患较差,1990年代后已经逐步淘汰。[1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油罐
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 黑油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 我 检查 了 油罐 的 门
- Tôi đã kiểm tra van của bồn dầu.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
罐›