Đọc nhanh: 沱 (đà). Ý nghĩa là: Đà; vũng; vịnh (thường dùng làm tên đất, như Chu Gia Đà, Thạch Bàn Đà, Kim Cương Đà đều ở tỉnh Tứ Xuyên.). Ví dụ : - 涕泗滂沱(形容哭得很利害,眼泪、鼻涕流得很多)。 khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.. - 大雨滂沱。 mưa rất to; mưa như trút nước.. - 这一带连日大雨滂沱,山洪暴发 Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
沱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đà; vũng; vịnh (thường dùng làm tên đất, như Chu Gia Đà, Thạch Bàn Đà, Kim Cương Đà đều ở tỉnh Tứ Xuyên.)
可以停船的水湾,多用于地名,如朱家沱、石盘沱、金刚沱 (都在四川)
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 大雨滂沱
- mưa rất to; mưa như trút nước.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沱
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 大雨滂沱
- mưa rất to; mưa như trút nước.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
沱›