Đọc nhanh: 沉迷炒作 (trầm mê sao tá). Ý nghĩa là: mê muội lăng xê.
沉迷炒作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê muội lăng xê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉迷炒作
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 她 痴迷 于 艺术创作
- Cô ấy đắm say trong sáng tạo nghệ thuật.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 沉迷于 博彩 游戏
- Anh ấy đắm chìm trong cờ bạc.
- 孩子 沉迷于 手机 不能 集中
- Đứa trẻ mê mẩn với điện thoại không thể tập trung.
- 她 炒 的 菜 , 作料 和 火候 都 很 到 家
- món ăn cô ấy xào, gia vị và độ lửa đều rất hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
沉›
炒›
迷›