Đọc nhanh: 汉末魏初 (hán mạt nguy sơ). Ý nghĩa là: cuối Hán và đầu Ngụy (khoảng nửa đầu thế kỷ 3 sau Công nguyên).
汉末魏初 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối Hán và đầu Ngụy (khoảng nửa đầu thế kỷ 3 sau Công nguyên)
late Han and early Wei (roughly, first half of 3rd century AD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉末魏初
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 汉初 的 冒顿 影响力 大
- Mặc Đốn đầu nhà Hán có ảnh hưởng lớn.
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
- 我 最 喜欢 夏末秋 初 的 越南
- Tôi thích nhất Việt Nam vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.
- 这本 汉语 教材 非常适合 初学者 使用
- Cuốn sách giáo trình tiếng Trung này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
末›
汉›
魏›