Đọc nhanh: 永无宁日 (vĩnh vô ninh nhật). Ý nghĩa là: (trong hoàn cảnh như vậy) sẽ không có hòa bình, người ta không bao giờ có thể thở dễ dàng.
永无宁日 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (trong hoàn cảnh như vậy) sẽ không có hòa bình
(in such circumstances) there will be no peace
✪ 2. người ta không bao giờ có thể thở dễ dàng
one can never breathe easy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永无宁日
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 快乐 似乎 永无 至极
- Hạnh phúc dường như không có cực hạn.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宁›
无›
日›
永›