Đọc nhanh: 求道于盲 (cầu đạo ư manh). Ý nghĩa là: xem 問道於 盲 | 问道于 盲.
求道于盲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 問道於 盲 | 问道于 盲
see 問道於盲|问道于盲 [wèn dào yú máng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求道于盲
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 他 敢于 追求 成功 目标
- Anh ấy dám theo đuổi mục tiêu thành công.
- 你 与其 要 他 减价 还 不如 求助于 一棵树
- Thay vì yêu cầu anh ta giảm giá, bạn nên tìm sự trợ giúp từ một cái cây.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 他 热衷于 追求名利
- Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
求›
盲›
道›