Đọc nhanh: 氢气 (khinh khí). Ý nghĩa là: hydro (khí), khinh khí. Ví dụ : - 而是像意大利面和氢气 Đó là mì Ý và hydro.
氢气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hydro (khí)
hydrogen (gas)
- 而是 像 意大利 面 和 氢气
- Đó là mì Ý và hydro.
✪ 2. khinh khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氢气
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 而是 像 意大利 面 和 氢气
- Đó là mì Ý và hydro.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
氢›