jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【kiện.kiến】

Đọc nhanh: (kiện.kiến). Ý nghĩa là: quả cầu; quả kiện. Ví dụ : - 我最喜欢的运动是踢毽子。 Môn thể thao tôi thích nhất là đá cầu.. - 踢毽子 đá cầu lông.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả cầu; quả kiện

(毽儿) 毽子

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan de 运动 yùndòng shì 踢毽子 tījiànzi

    - Môn thể thao tôi thích nhất là đá cầu.

  • volume volume

    - 踢毽子 tījiànzi

    - đá cầu lông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 踢毽子 tījiànzi

    - đá cầu lông.

  • volume volume

    - 毽子 jiànzi hěn gāo

    - Anh ấy đá quả cầu lên rất cao.

  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan de 运动 yùndòng shì 踢毽子 tījiànzi

    - Môn thể thao tôi thích nhất là đá cầu.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiện
    • Nét bút:ノ一一フフ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HUNKQ (竹山弓大手)
    • Bảng mã:U+6BFD
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp