yǔn
volume volume

Từ hán việt: 【vẫn】

Đọc nhanh: (vẫn). Ý nghĩa là: chết; tử vong. Ví dụ : - chết. - chết; mất mạng

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết; tử vong

死亡

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǔn shēn

    - chết

  • volume volume

    - yǔn mìng

    - chết; mất mạng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yǔn mìng

    - chết; mất mạng

  • volume volume

    - yǔn shēn

    - chết

  • volume volume

    - 得知 dézhī 香妃 xiāngfēi 香消玉殒 xiāngxiāoyùyǔn de 消息 xiāoxi hòu hěn 悲痛 bēitòng

    - Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔn
    • Âm hán việt: Vẫn
    • Nét bút:一ノフ丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNRBO (一弓口月人)
    • Bảng mã:U+6B92
    • Tần suất sử dụng:Thấp