volume volume

Từ hán việt: 【hộc】

Đọc nhanh: (hộc). Ý nghĩa là: cây sồi; cây sồi Mông Cổ; sồi có lông tơ; sồi hình răng (quercus dentata). Ví dụ : - 我还站在槲寄生下面喝这种东西 Tôi đã uống nó dưới cây tầm gửi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây sồi; cây sồi Mông Cổ; sồi có lông tơ; sồi hình răng (quercus dentata)

落叶乔木或灌木,叶子略呈倒卵形,花黄褐色,结坚果,球形,木材坚硬树皮可以做黑色染料叶子和果实可入药

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái zhàn zài 槲寄生 hújìshēng 下面 xiàmiàn 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī

    - Tôi đã uống nó dưới cây tầm gửi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - hái zhàn zài 槲寄生 hújìshēng 下面 xiàmiàn 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī

    - Tôi đã uống nó dưới cây tầm gửi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộc
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフノフ一一丨丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNBJ (木弓月十)
    • Bảng mã:U+69F2
    • Tần suất sử dụng:Thấp