Đọc nhanh: 梭镖 (thoa phiêu). Ý nghĩa là: cái lao; cây giáo. Ví dụ : - 这杆梭镖是江西根据地时代传下来的。 Chiếc ném lao này đã được truyền lại từ thời kỳ cứu quốc ở Kinh Tế, Giám Mục.
梭镖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái lao; cây giáo
装上长柄的两边有刃的尖刀
- 这杆 梭镖 是 江西 根据地 时代 传下来 的
- Chiếc ném lao này đã được truyền lại từ thời kỳ cứu quốc ở Kinh Tế, Giám Mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梭镖
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 她 手握 一支 飞镖
- Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 戴夫 · 伯杰 是 我 父亲 手下 的 一名 保镖
- Dave Berger làm vệ sĩ cho cha tôi.
- 这杆 梭镖 是 江西 根据地 时代 传下来 的
- Chiếc ném lao này đã được truyền lại từ thời kỳ cứu quốc ở Kinh Tế, Giám Mục.
- 你 和 那 梭子鱼
- Bạn và con Barracuda?
- 织布机 上 的 梭 来回 地 动
- con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梭›
镖›