Đọc nhanh: 李斯 (lí tư). Ý nghĩa là: Li Si (khoảng 280-208 TCN), nhà triết học pháp lý, nhà thư pháp và tể tướng của vương quốc Tần và triều đại nhà Tần từ năm 246 đến năm 208 trước Công nguyên.
李斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Si (khoảng 280-208 TCN), nhà triết học pháp lý, nhà thư pháp và tể tướng của vương quốc Tần và triều đại nhà Tần từ năm 246 đến năm 208 trước Công nguyên
Li Si (c. 280-208 BC), Legalist philosopher, calligrapher and prime minister of Qin kingdom and Qin dynasty from 246 to 208 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李斯
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斯›
李›