Đọc nhanh: 未达一间 (vị đạt nhất gian). Ý nghĩa là: chỉ khác nhau một chút, không nhiều giữa chúng.
未达一间 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ khác nhau một chút
differing only slightly
✪ 2. không nhiều giữa chúng
not much between them
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未达一间
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
未›
达›
间›