Đọc nhanh: 旷逸 (khoáng dật). Ý nghĩa là: khoáng dật.
旷逸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoáng dật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷逸
- 风姿 秀逸
- phong thái nho nhã
- 他 的 才华 逸群
- Tài hoa của anh ấy vượt trội hơn người.
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 员工 旷工 3 天 被 开除 , 公司 赔 了 13 万 !
- Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.
- 你 为什么 旷工 ?
- Tại sao bạn lại nghỉ việc không phép?
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 大海 看上去 非常 旷远
- Biển cả nhìn rất rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旷›
逸›