Đọc nhanh: 族诛 (tộc tru). Ý nghĩa là: hành quyết tất cả họ hàng của ai đó (như hình phạt) (cũ).
族诛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành quyết tất cả họ hàng của ai đó (như hình phạt) (cũ)
to execute all of sb's relatives (as punishment) (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 族诛
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 他们 一直 保守 着 家族 的 传统
- Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
- 他出 生于 贵族 家庭
- Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
诛›