áo
volume volume

Từ hán việt: 【ngao.ngạo】

Đọc nhanh: (ngao.ngạo). Ý nghĩa là: rong chơi; ngao du, họ Ngao. Ví dụ : - 我们敖游在湖边。 Chúng tôi rong chơi bên hồ.. - 他喜欢敖游大海。 Anh ấy thích rong chơi trên biển.. - 敖老板很幽默。 Ông chủ Ngao rất vui tính.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rong chơi; ngao du

同'遨'

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 敖游 áoyóu zài 湖边 húbiān

    - Chúng tôi rong chơi bên hồ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 敖游 áoyóu 大海 dàhǎi

    - Anh ấy thích rong chơi trên biển.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Ngao

Ví dụ:
  • volume volume

    - áo 老板 lǎobǎn hěn 幽默 yōumò

    - Ông chủ Ngao rất vui tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - áo 老板 lǎobǎn hěn 幽默 yōumò

    - Ông chủ Ngao rất vui tính.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 敖游 áoyóu zài 湖边 húbiān

    - Chúng tôi rong chơi bên hồ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 敖游 áoyóu 大海 dàhǎi

    - Anh ấy thích rong chơi trên biển.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 教育 jiàoyù 敖不可长 àobùkězhǎng de 道理 dàoli

    - Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: áo , ào
    • Âm hán việt: Ngao , Ngạo
    • Nét bút:一一丨一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GSOK (土尸人大)
    • Bảng mã:U+6556
    • Tần suất sử dụng:Trung bình