zuàn
volume volume

Từ hán việt: 【toản.tát】

Đọc nhanh: (toản.tát). Ý nghĩa là: nắm chặt. Ví dụ : - 手里攥着一把斧子。 Trong tay nắm chặt một cây búa.. - 他紧紧攥住我的手。 Anh ấy nắm chặt tay tôi.. - 他攥着方向盘开车。 Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nắm chặt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ zuàn zhe 一把 yībǎ 斧子 fǔzi

    - Trong tay nắm chặt một cây búa.

  • volume volume

    - 紧紧 jǐnjǐn zuàn zhù de shǒu

    - Anh ấy nắm chặt tay tôi.

  • volume volume

    - zuàn zhe 方向盘 fāngxiàngpán 开车 kāichē

    - Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.

  • volume volume

    - zuàn zhe 证书 zhèngshū hěn 高兴 gāoxīng

    - Anh ấy nắm chặt bằng khen rất vui.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 双手 shuāngshǒu zuàn chéng 拳头 quántou

    - Tôi nắm chặt hai tay thành nắm đấm.

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ zuàn zhe 一把 yībǎ 斧子 fǔzi

    - Trong tay nắm chặt một cây búa.

  • volume volume

    - zuàn zhe 证书 zhèngshū hěn 高兴 gāoxīng

    - Anh ấy nắm chặt bằng khen rất vui.

  • volume volume

    - zuàn zhe 方向盘 fāngxiàngpán 开车 kāichē

    - Anh ấy nắm chặt tay lái khi lái xe.

  • volume volume

    - 紧紧 jǐnjǐn zuàn zhù de shǒu

    - Anh ấy nắm chặt tay tôi.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+20 nét)
    • Pinyin: Zuàn
    • Âm hán việt: Toản , Tát
    • Nét bút:一丨一ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHBF (手竹月火)
    • Bảng mã:U+6525
    • Tần suất sử dụng:Trung bình