Đọc nhanh: 操斧伐柯 (thao phủ phạt kha). Ý nghĩa là: (xem Sách các bài hát) Làm thế nào để tạo ra một tay cầm rìu? Bạn cần một cái rìu, (nghĩa bóng) đóng vai trò là người mai mối, (nghĩa bóng) tuân theo một nguyên tắc.
操斧伐柯 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (xem Sách các bài hát) Làm thế nào để tạo ra một tay cầm rìu? Bạn cần một cái rìu
(cf Book of Songs) How to fashion an ax handle? You need an ax
✪ 2. (nghĩa bóng) đóng vai trò là người mai mối
fig. to act as matchmaker
✪ 3. (nghĩa bóng) tuân theo một nguyên tắc
fig. to follow a principle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 操斧伐柯
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 他们 因伐 而 受 封爵 位
- Họ được phong tước vì công lao.
- 他 抓 着 斧头 的 柯
- Anh ấy cầm cán rìu.
- 他们 今天 去 山上 伐木
- Hôm nay họ lên núi đốn củi.
- 他们 不 懂 怎么 操作
- Họ không hiểu cách vận hành.
- 他们 在 操场上 练功 很 认真
- Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伐›
操›
斧›
柯›