Đọc nhanh: 掳 (lỗ). Ý nghĩa là: bắt cóc. Ví dụ : - 掳掠。 bắt người cướp của.. - 掳人勒赎。 bắt cóc tống tiền.
掳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt cóc
把人抢走
- 掳掠
- bắt người cướp của.
- 掳人勒 赎
- bắt cóc tống tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掳
- 掳人勒 赎
- bắt cóc tống tiền.
- 战争 期间 , 敌人 奸淫掳掠
- Trong thời gian chiến tranh, quân địch đã hiếp dâm và cướp bóc.
- 奸淫掳掠
- cướp bóc hãm hiếp.
- 掳掠
- bắt người cướp của.
掳›