Đọc nhanh: 推来推去 (thôi lai thôi khứ). Ý nghĩa là: (thành ngữ) để trốn tránh trách nhiệm và đẩy nó cho người khác, (thành ngữ) đẩy và kéo người khác một cách thô lỗ.
推来推去 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thành ngữ) để trốn tránh trách nhiệm và đẩy nó cho người khác
(idiom) to evade responsibility and push it to others
✪ 2. (thành ngữ) đẩy và kéo người khác một cách thô lỗ
(idiom) to rudely push and pull others
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推来推去
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 去 哪里找 产品 来 推介 最好 ?
- Đâu là nơi tốt nhất để tìm sản phẩm để quảng bá?
- 我 不能 推测 出来 将来
- Tôi không thể dự đoán được tương lai.
- 排闼 直入 ( 推门 就 进去 )
- đẩy cửa đi vào.
- 几个 人 推来推去 , 谁 也 不愿 承担责任
- Mấy người này đẩy tới đẩy lui, ai cũng không muốn chịu trách nhiệm.
- 她 花 了 很多 时间 和 精力 来 推销 她 的 艺术品 给 艺术 收藏家
- Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để bán tác phẩm nghệ thuật của mình cho các nhà sưu tập nghệ thuật.
- 你 推 我 , 我 推 你 , 谁 也 不 去
- Cậu đẩy tôi, tôi đẩy cậu, ai cũng không đi.
- 你 可以 推测 出来 我 的 想法 吗 ?
- Anh có thể suy đoán được suy nghĩ của tôi không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
推›
来›