Đọc nhanh: 掘墓鞭尸 (quật mộ tiên thi). Ý nghĩa là: để khai thác một cơ thể để tung tin công khai (thành ngữ).
掘墓鞭尸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để khai thác một cơ thể để tung tin công khai (thành ngữ)
to exhume a body for public flogging (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掘墓鞭尸
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 他 买 了 一根 牛鞭
- Anh ấy mua một cái dương vật bò.
- 他 在 丘墓 前 献花
- Anh ấy đặt hoa trước mộ.
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
- 他 尸 掌 这次 会议
- Anh ấy chủ trì cuộc họp này.
- 你 继续 这样 大量 吸烟 , 就是 在 自掘坟墓
- Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
- 他 姓 墓
- Anh ấy họ Mạc.
- 食尸 鬼 常常 在 墓地 中 出没
- Quỷ ăn xác chết thường xuất hiện ở nghĩa địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墓›
尸›
掘›
鞭›