Đọc nhanh: 捉虫 (tróc trùng). Ý nghĩa là: Bắt sâu bọ. Ví dụ : - 小青蛙可是捉虫高手,它捕食很有趣 Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
捉虫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt sâu bọ
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉虫
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 高效 灭虫剂
- thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捉›
虫›