Đọc nhanh: 挝 (qua). Ý nghĩa là: gõ; đánh (trống), nắm; cằm; cào (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 挝鼓 đánh trống. - 他喜欢挝鼓。 Anh ấy thích đánh trống.. - 他们挝鼓表演得很精彩。 Họ biểu diễn đánh trống rất xuất sắc.
挝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gõ; đánh (trống)
敲;打 (鼓)
- 挝 鼓
- đánh trống
- 他 喜欢 挝 鼓
- Anh ấy thích đánh trống.
- 他们 挝 鼓 表演 得 很 精彩
- Họ biểu diễn đánh trống rất xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nắm; cằm; cào (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
同''抓'' (多见于早期白话)
- 他用 手挝 住 了 小猫
- Anh ấy dùng tay bắt con mèo con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挝
- 挝 鼓
- đánh trống
- 他 喜欢 挝 鼓
- Anh ấy thích đánh trống.
- 他们 挝 鼓 表演 得 很 精彩
- Họ biểu diễn đánh trống rất xuất sắc.
- 渔阳 掺 ( 就是 渔阳三挝 )
- ba lần đánh trống Ngư Dương
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 他用 手挝 住 了 小猫
- Anh ấy dùng tay bắt con mèo con.
- 我 去过 老挝 一次
- Tôi đã đến Lào một lần.
- 我 计划 去 老挝 旅游
- Tôi dự định đi du lịch ở Lào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挝›