volume volume

Từ hán việt: 【oa.uy.nuỵ.oải】

Đọc nhanh: (oa.uy.nuỵ.oải). Ý nghĩa là: người Oa (người Nhật Bản, theo cách gọi của người Trung Quốc, thời xưa), thấp; lùn, Nhật Bản. Ví dụ : - 倭人那时颇受关注。 Người Nhật Bản thời đó khá được quan tâm.. - 古代倭人学习中原。 Người Nhật Bản thời cổ đại học hỏi Trung Nguyên.. - 他身材显得很倭。 Dáng người anh ấy rất thấp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. người Oa (người Nhật Bản, theo cách gọi của người Trung Quốc, thời xưa)

中国古代称日本人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 倭人 wōrén 那时 nàshí 颇受 pǒshòu 关注 guānzhù

    - Người Nhật Bản thời đó khá được quan tâm.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 倭人 wōrén 学习 xuéxí 中原 zhōngyuán

    - Người Nhật Bản thời cổ đại học hỏi Trung Nguyên.

✪ 2. thấp; lùn

矮人; 矬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身材 shēncái 显得 xiǎnde hěn

    - Dáng người anh ấy rất thấp.

  • volume volume

    - zhè 凳子 dèngzi 看着 kànzhe 有点 yǒudiǎn

    - Chiếc ghế này trông hơi thấp.

✪ 3. Nhật Bản

日本

Ví dụ:
  • volume volume

    - 倭国 wōguó 文化 wénhuà 独具特色 dújùtèsè

    - Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.

  • volume volume

    - zhī 美食 měishí 闻名世界 wénmíngshìjiè

    - Ẩm thực của Nhật Bản nổi tiếng thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhè 凳子 dèngzi 看着 kànzhe 有点 yǒudiǎn

    - Chiếc ghế này trông hơi thấp.

  • volume volume

    - miàn 倭瓜 wōguā

    - bí đỏ bột.

  • volume volume

    - 身材 shēncái 显得 xiǎnde hěn

    - Dáng người anh ấy rất thấp.

  • volume volume

    - 倭国 wōguó 文化 wénhuà 独具特色 dújùtèsè

    - Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.

  • volume volume

    - zhī 美食 měishí 闻名世界 wénmíngshìjiè

    - Ẩm thực của Nhật Bản nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 雌性 cíxìng 黑猩猩 hēixīngxing huì zài qián 配偶 pèiǒu 面前 miànqián

    - Một bonobo cái sẽ giao cấu với một con đực mới

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 倭人 wōrén 学习 xuéxí 中原 zhōngyuán

    - Người Nhật Bản thời cổ đại học hỏi Trung Nguyên.

  • volume volume

    - 倭人 wōrén 那时 nàshí 颇受 pǒshòu 关注 guānzhù

    - Người Nhật Bản thời đó khá được quan tâm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wō , Wǒ
    • Âm hán việt: Nuỵ , Oa , Oải , Uy
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHDV (人竹木女)
    • Bảng mã:U+502D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình