Đọc nhanh: 持橐簪笔 (trì thác trâm bút). Ý nghĩa là: phục vụ như một cố vấn (thành ngữ).
持橐簪笔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục vụ như một cố vấn (thành ngữ)
to serve as a counselor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持橐簪笔
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›
橐›
笔›
簪›