Đọc nhanh: 拉卜楞寺 (lạp bốc lăng tự). Ý nghĩa là: Tu viện Labrang, Tây Tạng: bLa-brang bkra-shis-'khyil, ở quận Xiahe 夏河縣 | 夏河县 , quận tự trị Gannan Tây Tạng, Cam Túc, trước đây là tỉnh Amdo của Tây Tạng.
拉卜楞寺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tu viện Labrang, Tây Tạng: bLa-brang bkra-shis-'khyil, ở quận Xiahe 夏河縣 | 夏河县 , quận tự trị Gannan Tây Tạng, Cam Túc, trước đây là tỉnh Amdo của Tây Tạng
Labrang monastery, Tibetan: bLa-brang bkra-shis-'khyil, in Xiahe county 夏河縣|夏河县 [Xià hé xiàn], Gannan Tibetan autonomous prefecture, Gansu, formerly Amdo province of Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉卜楞寺
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
寺›
拉›
楞›