Đọc nhanh: 拈 (niêm). Ý nghĩa là: nhón; nhặt; lấy. Ví dụ : - 拈阄儿。 bắt thăm.. - 从罐子里拈出一块糖。 nhón một cái kẹo trong hộp ra.. - 拈轻怕重。 chọn việc nhẹ, tránh việc nặng.
拈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhón; nhặt; lấy
用两三个手指头夹;捏
- 拈阄儿
- bắt thăm.
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 拈轻怕重
- chọn việc nhẹ, tránh việc nặng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拈
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 拈轻怕重
- chọn việc nhẹ, tránh việc nặng.
- 她 写诗 总能 信手拈来
- Cô ấy viết thơ rất dễ dàng.
- 他 总是 能 信手拈来 地 解决
- Anh ấy luôn dễ dàng giải quyết.
- 拈阄儿
- bắt thăm.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
拈›