Đọc nhanh: 担水浇瓜 (đảm thuỷ kiêu qua). Ý nghĩa là: gánh nước tưới dưa.
担水浇瓜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gánh nước tưới dưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担水浇瓜
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 你 帮 我 给 花浇点 水
- Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
担›
水›
浇›
瓜›