Đọc nhanh: 抗税 (kháng thuế). Ý nghĩa là: chống nộp thuế; kháng thuế.
抗税 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống nộp thuế; kháng thuế
拒绝履行纳税义务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗税
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 他们 在 抗命
- Họ đang chống lại số phận.
- 预防性 抗生素 治疗
- Một đợt kháng sinh dự phòng.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
税›