打问 dǎ wèn
volume volume

Từ hán việt: 【đả vấn】

Đọc nhanh: 打问 (đả vấn). Ý nghĩa là: thăm hỏi; dò hỏi; dò la; nghe ngóng, tra hỏi. Ví dụ : - 把事情的底细打问清楚。 phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc

Ý Nghĩa của "打问" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打问 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thăm hỏi; dò hỏi; dò la; nghe ngóng

打听

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing de 底细 dǐxì wèn 清楚 qīngchu

    - phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc

✪ 2. tra hỏi

拷问

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打问

  • volume volume

    - 打架 dǎjià 不能 bùnéng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.

  • volume

    - 这门 zhèmén 打得开 dǎdékāi méi 问题 wèntí

    - Cửa này mở được không có vấn đề.

  • volume volume

    - wèn gēn 佯儿 yángér

    - tôi hỏi nó, nó giả đò như không hay biết gì hết.

  • volume volume

    - 打扰 dǎrǎo le 请问 qǐngwèn 几点 jǐdiǎn le

    - Xin lỗi đã làm phiền, cho hỏi mấy giờ rồi?

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 底细 dǐxì wèn 清楚 qīngchu

    - phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc

  • volume volume

    - wèn 身上 shēnshàng 是否 shìfǒu dài zhe 打火机 dǎhuǒjī

    - Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 地区 dìqū 打井 dǎjǐng zuān 一直 yìzhí shì 复杂 fùzá 问题 wèntí

    - Khoan giếng mũi hoan kẹt trong khu vực này luôn là một vấn đề phức tạp

  • - 抱歉 bàoqiàn 打扰 dǎrǎo le 有点 yǒudiǎn 事情 shìqing xiǎng wèn

    - Xin lỗi đã làm phiền bạn, tôi có chút việc muốn hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao